Công bố thông tin điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng khu Cảng cá Láng Chim (phần diện tích đất trong hàng rào Cảng cá) tỷ lệ 1/500
06/04/2021
Ngày 30/3/2021, Chủ tịch UBND thị xã Duyên Hải ký Quyết định phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng khu Cảng cá Láng Chim (phần diện tích đất trong hàng rào Cảng cá) tỷ lệ 1/500, với những nội dung như sau:
1. Vị trí ranh giới điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Khu đất điều chỉnh cục bộ quy hoạch nằm trong hàng rào khu Cảng cá Láng Chim thuộc khóm 30/4 phường 2 thị xã Duyên Hải, có tứ cận như sau:
- Phía Bắc giáp: Sông Láng Chim ;
- Phía Nam giáp : Phần đất ở của các hộ dân cặp Quốc lộ 53B
- Phía Đông giáp: Phần đất nuôi trồng thủy hải sản của dân cặp sông Láng Chim.
- Phía Tây giáp: Nhà máy sản xuất nước đá của dân
2. Tính chất, chức năng, nội dung điều chỉnh cục bộ:
2.1. Tính chất, chức năng khu vực điều chỉnh cục bộ:
Điều chỉnh cục bộ quy
hoạch chi tiết xây dựng nhằm mục đích tách và giữ nguyên phần đường giao thông tỉnh
lộ 913 (cũ) để phục vụ cho nhu cầu đi lại công cộng của người dân, cũng như
thống nhất phần diện tích lập quy hoạch đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương
nhưng vẫn không làm ảnh hưởng đến tính chất, chức năng của khu cảng cá Láng Chim đã
được phê duyệt.
2.2. Nội dung điều chỉnh cục bộ:
Nội dung điều chỉnh đảm
bảo theo định hướng Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được UBND thị xã Duyên Hải
phê duyệt tại Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 và nhu cầu phát triển
kinh tế xã hội, thu hút đầu tư, phục vụ lợi ích công cộng của người dân. Khu
vực điều chỉnh khoảng 9.335 m2 (điều chỉnh cục bộ tách phần diện tích tỉnh
lộ 913, giảm diện tích sân bãi tập kết hậu cần và đất giao thông + bãi xe container, bãi xe dịch vụ)
trong tổng diện tích 39.192 m2 được phê duyệt. Một số nội dung điều chỉnh
như sau:
a) Bảng cơ cấu sử dụng
đất trước khi điều chỉnh:
BẢNG
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
STT
|
Tên lô đất
|
Loại đất
|
Quy mô (m2) (bố trí
trong đồ án)
|
Tỷ lệ
(% trong đồ án)
|
1
|
NX
|
Đất nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu
|
11.717
|
29,896%
|
2
|
VP
|
Đất xây dựng văn phòng
|
688
|
1,755%
|
3
|
NACN
|
Đất xây dựng nhà ăn công nhân
|
1.204
|
3,072%
|
4
|
KG
|
Đất xây dựng nhà kho + giặt
|
1.623
|
4,414%
|
5
|
NXCN
|
Đất khu nhà xe công nhân
|
678
|
1,730%
|
6
|
DV
|
Đất khu dịch vụ thủy sản
|
2.694
|
6,874%
|
7
|
GT
|
Đất giao thông + bãi xe Container; bãi xe khu dịch vụ
|
6.496
|
16,575%
|
8
|
SB
|
Sân bải tập kết hậu cần HS
|
3.871
|
9,877%
|
9
|
CC
|
Đất khu bến cảng
|
2.398
|
6,119%
|
10
|
CX
|
Đất cây xanh
|
4.021
|
10,260%
|
11
|
QL
|
Đất xây dựng nhà quản lý cảng cá, Biên phòng…
|
409
|
1,044%
|
12
|
KT
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
1.317
|
3,360%
|
13
|
BX
|
Đất bãi đậu xe khu DV thủy sản
|
2.076
|
5,297%
|
Tổng
|
39.192
|
100%
|
b) Bảng cơ cấu sử dụng
đất sau khi điều chỉnh:
BẢNG
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
STT
|
Tên lô đất
|
Loại đất
|
Quy mô (m2) (bố trí trong đồ án)
|
Tỷ lệ
% trong đồ án
|
TỔNG DIỆN TÍCH TOÀN KHU
|
39.192
|
|
A
|
ĐẤT GIAO THÔNG( ĐƯỜNG TỈNH 913)
|
2.013,1
|
|
B
|
ĐẤT QUY HOẠCH KHU CẢNG CÁ
|
37.178,9
|
|
KHU B1
|
ĐẤT QUY HOẠCH KHU SẢN
XUẤT+ DỊCH VỤ CẢNG CÁ
|
30.334,7
|
81,6%
|
1
|
NX
|
Đất nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu
|
11.717
|
31,5%
|
2
|
VP
|
Đất xây dựng văn phòng
|
688
|
1,9%
|
3
|
NACN
|
Đất xây dựng nhà ăn công nhân
|
1.204
|
3,2%
|
4
|
KG
|
Đất xây dựng nhà kho+giặt
|
1.623
|
4,4%
|
5
|
NXCN
|
Đất khu nhà xe công nhân
|
678
|
1,8%
|
6
|
DV
|
Đất khu dịch vụ thủy sản
|
2.694
|
7,2%
|
7
|
GT
|
Đất giao thông + bãi xe Container
|
5.330
|
14,3%
|
8
|
CX1
|
Đất cây xanh 1
|
2.598,7
|
7,0%
|
9
|
QL
|
Đất xây dựng nhà quản lý cảng cá, Biên phòng…
|
409
|
1,1%
|
10
|
KT
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
1.317
|
3,5%
|
11
|
BX
|
Đất bãi đậu xe khu dịch vụ thủy sản
|
2.076
|
5,6%
|
KHU B2
|
ĐẤT KHU VỰC BẾN CẢNG CÁ
|
6.844,2
|
18,4%
|
12
|
SB
|
Sân bải tập kết hậu cần HS
|
3.023,9
|
8,1%
|
13
|
CX2
|
Đất cây xanh 2
|
1.422,3
|
3,8%
|
14
|
CC
|
Đất khu bến cảng
|
2.398
|
6,4%
|
Các nội dung khác trong điều chỉnh cục
bộ đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng
khu Cảng cá Láng Chim (phần diện tích đất trong hàng rào Cảng
cá) tỷ lệ 1/500 được công bố theo file đính kèm (Quyết định số 684/QĐ-UBND
ngày 31/3/2021
và bản vẽ, thuyết minh)./.
Quyết định 684/QĐ-UBND: 684-QD-UBND.pdf
Tin, ảnh: Cao Văn Huy